Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 大发议论

Pinyin: dà fā yì lùn

Meanings: Nói nhiều ý kiến, bàn luận sôi nổi về một vấn đề., To express many opinions or engage in lively discussions about an issue., 发表达,传达。尽情地发表各种意见和评论。[出处]清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第76回“文琴便扯天扯地的大谈起来,一会儿大发议论,一会儿又竭力恭维。”[例]他总喜欢在别人面前~。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 19

Radicals: 一, 人, 发, 义, 讠, 仑

Chinese meaning: 发表达,传达。尽情地发表各种意见和评论。[出处]清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第76回“文琴便扯天扯地的大谈起来,一会儿大发议论,一会儿又竭力恭维。”[例]他总喜欢在别人面前~。

Grammar: Động từ này thường mang chút ý nghĩa phê phán thái độ nói dài dòng.

Example: 他对这个话题大发议论,说了很久。

Example pinyin: tā duì zhè ge huà tí dà fā yì lùn , shuō le hěn jiǔ 。

Tiếng Việt: Anh ấy bàn luận sôi nổi về chủ đề này rất lâu.

大发议论
dà fā yì lùn
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nói nhiều ý kiến, bàn luận sôi nổi về một vấn đề.

To express many opinions or engage in lively discussions about an issue.

发表达,传达。尽情地发表各种意见和评论。[出处]清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第76回“文琴便扯天扯地的大谈起来,一会儿大发议论,一会儿又竭力恭维。”[例]他总喜欢在别人面前~。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

大发议论 (dà fā yì lùn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung