Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 大公无私

Pinyin: dà gōng wú sī

Meanings: Completely impartial and selfless, showing no favoritism., Công bằng và vô tư, không thiên vị cá nhân nào., 指办事公正,没有私心。现多指从集体利益出发,毫无个人打算。[出处]汉·马融《忠经·天地神明》“忠者中也,至公无私。”[例]要把你的志向拿定,而且要抱着一个光明磊落、~的心怀。(郭沫若《屈原》第一幕)。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 18

Radicals: 一, 人, 八, 厶, 尢, 禾

Chinese meaning: 指办事公正,没有私心。现多指从集体利益出发,毫无个人打算。[出处]汉·马融《忠经·天地神明》“忠者中也,至公无私。”[例]要把你的志向拿定,而且要抱着一个光明磊落、~的心怀。(郭沫若《屈原》第一幕)。

Grammar: Thành ngữ, thường dùng để khen ngợi thái độ hoặc hành động công minh.

Example: 他处理事情总是大公无私。

Example pinyin: tā chǔ lǐ shì qíng zǒng shì dà gōng wú sī 。

Tiếng Việt: Ông ấy xử lý mọi việc luôn công bằng và vô tư.

大公无私
dà gōng wú sī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Công bằng và vô tư, không thiên vị cá nhân nào.

Completely impartial and selfless, showing no favoritism.

指办事公正,没有私心。现多指从集体利益出发,毫无个人打算。[出处]汉·马融《忠经·天地神明》“忠者中也,至公无私。”[例]要把你的志向拿定,而且要抱着一个光明磊落、~的心怀。(郭沫若《屈原》第一幕)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...