Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 大书特书

Pinyin: dà shū tè shū

Meanings: To write extensively or emphasize strongly., Viết nhiều, nhấn mạnh sâu sắc., 书写。大写特写。指对意义重大的事情特别郑重地加以记载。[出处]唐·韩愈《答元侍御书》“而足下年尚强,嗣德有继,将大书特书,屡书不一书而已也。”[例]倘令为林文忠作传,则烧鸦片一事,固当~。——清·吴汝纶《答严几道》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 21

Radicals: 一, 人, 书, 寺, 牛

Chinese meaning: 书写。大写特写。指对意义重大的事情特别郑重地加以记载。[出处]唐·韩愈《答元侍御书》“而足下年尚强,嗣德有继,将大书特书,屡书不一书而已也。”[例]倘令为林文忠作传,则烧鸦片一事,固当~。——清·吴汝纶《答严几道》。

Grammar: Động từ ghép, thường dùng trong ngữ cảnh nhấn mạnh tầm quan trọng của một vấn đề nào đó.

Example: 这件事值得大书特书。

Example pinyin: zhè jiàn shì zhí dé dà shū tè shū 。

Tiếng Việt: Việc này đáng được viết nhiều và nhấn mạnh.

大书特书
dà shū tè shū
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Viết nhiều, nhấn mạnh sâu sắc.

To write extensively or emphasize strongly.

书写。大写特写。指对意义重大的事情特别郑重地加以记载。[出处]唐·韩愈《答元侍御书》“而足下年尚强,嗣德有继,将大书特书,屡书不一书而已也。”[例]倘令为林文忠作传,则烧鸦片一事,固当~。——清·吴汝纶《答严几道》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

大书特书 (dà shū tè shū) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung