Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 夜郎自大
Pinyin: Yè Láng zì dà
Meanings: Ý nói kẻ thiếu hiểu biết nhưng lại tự cho mình là giỏi, là quan trọng., A phrase used to describe ignorant people who consider themselves superior., 夜郎汉代西南地区的一个小国。比喻人无知而又狂妄自大。[出处]《史记·西南夷列传》“滇王与汉使者言曰‘汉孰与我大?’及夜郎侯亦然。以道不通,故各以为一州主,不知汉广大。”[例]驾炮车之狂云,遂以~。恃贪之逆气,漫以河伯为尊。——清·蒲松龄《聊斋志异·绛妃》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 丶, 亠, 亻, 夂, 阝, 自, 一, 人
Chinese meaning: 夜郎汉代西南地区的一个小国。比喻人无知而又狂妄自大。[出处]《史记·西南夷列传》“滇王与汉使者言曰‘汉孰与我大?’及夜郎侯亦然。以道不通,故各以为一州主,不知汉广大。”[例]驾炮车之狂云,遂以~。恃贪之逆气,漫以河伯为尊。——清·蒲松龄《聊斋志异·绛妃》。
Grammar: Thành ngữ, không thay đổi cấu trúc và mang tính miệt thị nhẹ.
Example: 他的表现就像是夜郎自大。
Example pinyin: tā de biǎo xiàn jiù xiàng shì yè láng zì dà 。
Tiếng Việt: Biểu hiện của anh ta giống như kiểu Dạ Lang tự đại.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ý nói kẻ thiếu hiểu biết nhưng lại tự cho mình là giỏi, là quan trọng.
Nghĩa phụ
English
A phrase used to describe ignorant people who consider themselves superior.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
夜郎汉代西南地区的一个小国。比喻人无知而又狂妄自大。[出处]《史记·西南夷列传》“滇王与汉使者言曰‘汉孰与我大?’及夜郎侯亦然。以道不通,故各以为一州主,不知汉广大。”[例]驾炮车之狂云,遂以~。恃贪之逆气,漫以河伯为尊。——清·蒲松龄《聊斋志异·绛妃》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế