Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 夜郎

Pinyin: Yè láng

Meanings: Tên một nước cổ ở Trung Quốc, cũng là nơi xảy ra điển tích ‘Dạ Lang tự đại’., An ancient kingdom in China, known for the idiom 'Yelang considers itself great'., ①中国古族名和古国名。战国至汉时主要分布在今贵州西部、北部及云南东北部、四川南部。经营农业。已进入奴隶制社会。汉武帝时,大臣唐蒙上书武帝修治夜郎道路,用夜郎精兵征服南越,元鼎6年(公元前111年),汉武帝破南越后置牂牁郡,封夜郎侯为王,授王印。[例]夜郎滇池。——南朝梁·丘迟《与陈伯之书》。

HSK Level: 6

Part of speech: tên riêng

Stroke count: 16

Radicals: 丶, 亠, 亻, 夂, 阝

Chinese meaning: ①中国古族名和古国名。战国至汉时主要分布在今贵州西部、北部及云南东北部、四川南部。经营农业。已进入奴隶制社会。汉武帝时,大臣唐蒙上书武帝修治夜郎道路,用夜郎精兵征服南越,元鼎6年(公元前111年),汉武帝破南越后置牂牁郡,封夜郎侯为王,授王印。[例]夜郎滇池。——南朝梁·丘迟《与陈伯之书》。

Grammar: Danh từ riêng, không thay đổi hình thái.

Example: 夜郎自大的故事流传至今。

Example pinyin: yè láng zì dà de gù shì liú chuán zhì jīn 。

Tiếng Việt: Câu chuyện về Dạ Lang tự đại vẫn còn lưu truyền đến ngày nay.

夜郎
Yè láng
6tên riêng

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tên một nước cổ ở Trung Quốc, cũng là nơi xảy ra điển tích ‘Dạ Lang tự đại’.

An ancient kingdom in China, known for the idiom 'Yelang considers itself great'.

中国古族名和古国名。战国至汉时主要分布在今贵州西部、北部及云南东北部、四川南部。经营农业。已进入奴隶制社会。汉武帝时,大臣唐蒙上书武帝修治夜郎道路,用夜郎精兵征服南越,元鼎6年(公元前111年),汉武帝破南越后置牂牁郡,封夜郎侯为王,授王印。夜郎滇池。——南朝梁·丘迟《与陈伯之书》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...