Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 夜行被绣

Pinyin: yè xíng bèi xiù

Meanings: Ẩn ý nói về người tài giỏi nhưng ít được chú ý vì làm việc trong bóng tối, lặng lẽ., A metaphor describing talented people who work quietly and remain unnoticed., 指身穿锦绣衣服在黑夜行走。比喻显贵不为人所知。[出处]语出《史记·项羽本纪》“富贵不归故乡,如衣绣夜行,谁知之者?”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 丶, 亠, 亻, 夂, 亍, 彳, 皮, 衤, 秀, 纟

Chinese meaning: 指身穿锦绣衣服在黑夜行走。比喻显贵不为人所知。[出处]语出《史记·项羽本纪》“富贵不归故乡,如衣绣夜行,谁知之者?”

Grammar: Thành ngữ, không thay đổi cấu trúc và mang tính biểu tượng.

Example: 他就像夜行被绣,才华横溢却无人知晓。

Example pinyin: tā jiù xiàng yè xíng bèi xiù , cái huá héng yì què wú rén zhī xiǎo 。

Tiếng Việt: Anh ấy giống như người tài năng mà không ai biết tới, ẩn mình trong bóng tối.

夜行被绣
yè xíng bèi xiù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ẩn ý nói về người tài giỏi nhưng ít được chú ý vì làm việc trong bóng tối, lặng lẽ.

A metaphor describing talented people who work quietly and remain unnoticed.

指身穿锦绣衣服在黑夜行走。比喻显贵不为人所知。[出处]语出《史记·项羽本纪》“富贵不归故乡,如衣绣夜行,谁知之者?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...