Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 备尝艰苦

Pinyin: bèi cháng jiān kǔ

Meanings: Đã trải qua hết mọi gian khổ, khó khăn., To have experienced all sorts of hardships., 备全、尽;尝经历。受尽了艰难困苦。[出处]《左传·僖公二十八年》“险阻艰难,备尝之矣。”唐·韩愈《顺宗实录》卷一上常亲执弓矢,率军后先导卫,备尝辛苦。”[例]因为只有共产党,才能把这样一个在旧社会~的穷孩子,培养成一个如此优秀的县委书记。——峻青《焦裕录的光辉》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 夂, 田, 云, 龸, 又, 艮, 古, 艹

Chinese meaning: 备全、尽;尝经历。受尽了艰难困苦。[出处]《左传·僖公二十八年》“险阻艰难,备尝之矣。”唐·韩愈《顺宗实录》卷一上常亲执弓矢,率军后先导卫,备尝辛苦。”[例]因为只有共产党,才能把这样一个在旧社会~的穷孩子,培养成一个如此优秀的县委书记。——峻青《焦裕录的光辉》。

Grammar: Thành ngữ, thường sử dụng để miêu tả những người từng trải qua nhiều thử thách trong đời.

Example: 这位老人备尝艰苦,但始终保持乐观。

Example pinyin: zhè wèi lǎo rén bèi cháng jiān kǔ , dàn shǐ zhōng bǎo chí lè guān 。

Tiếng Việt: Người già này đã trải qua mọi gian khổ nhưng vẫn giữ được sự lạc quan.

备尝艰苦
bèi cháng jiān kǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đã trải qua hết mọi gian khổ, khó khăn.

To have experienced all sorts of hardships.

备全、尽;尝经历。受尽了艰难困苦。[出处]《左传·僖公二十八年》“险阻艰难,备尝之矣。”唐·韩愈《顺宗实录》卷一上常亲执弓矢,率军后先导卫,备尝辛苦。”[例]因为只有共产党,才能把这样一个在旧社会~的穷孩子,培养成一个如此优秀的县委书记。——峻青《焦裕录的光辉》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

备尝艰苦 (bèi cháng jiān kǔ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung