Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 备位充数

Pinyin: bèi wèi chōng shù

Meanings: Giữ một vị trí chỉ để đủ số lượng, không đóng góp gì đáng kể (ám chỉ sự thiếu năng lực)., To fill a position just to make up the numbers, without making any significant contributions (implies incompetence)., 备位如同尸位,意即徒在其位,不能尽职;充数用不够格的人来凑足数额。是自谦不能做事的话。[出处]《汉书·萧望之传》“吾尝备位将相,年逾六十矣。”《晏子春秋·谏下》其女子往辞晏子之家,托曰‘负郭之民贱妾,请有道于相国,不胜其欲,愿得充数乎下陈’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 夂, 田, 亻, 立, 儿, 𠫓, 娄, 攵

Chinese meaning: 备位如同尸位,意即徒在其位,不能尽职;充数用不够格的人来凑足数额。是自谦不能做事的话。[出处]《汉书·萧望之传》“吾尝备位将相,年逾六十矣。”《晏子春秋·谏下》其女子往辞晏子之家,托曰‘负郭之民贱妾,请有道于相国,不胜其欲,愿得充数乎下陈’”。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường mang giọng điệu phê phán nhẹ hoặc nhận xét châm biếm.

Example: 他只是备位充数,并没有什么真才实学。

Example pinyin: tā zhǐ shì bèi wèi chōng shù , bìng méi yǒu shén me zhēn cái shí xué 。

Tiếng Việt: Anh ta chỉ giữ vị trí cho đủ số lượng chứ không có tài năng thực sự.

备位充数
bèi wèi chōng shù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giữ một vị trí chỉ để đủ số lượng, không đóng góp gì đáng kể (ám chỉ sự thiếu năng lực).

To fill a position just to make up the numbers, without making any significant contributions (implies incompetence).

备位如同尸位,意即徒在其位,不能尽职;充数用不够格的人来凑足数额。是自谦不能做事的话。[出处]《汉书·萧望之传》“吾尝备位将相,年逾六十矣。”《晏子春秋·谏下》其女子往辞晏子之家,托曰‘负郭之民贱妾,请有道于相国,不胜其欲,愿得充数乎下陈’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...