Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 处高临深

Pinyin: chǔ gāo lín shēn

Meanings: Ở vị trí cao thì phải đối mặt với nguy hiểm lớn, ám chỉ trách nhiệm càng lớn thì rủi ro càng cao., In a high position, one faces great danger; implies that greater responsibility comes with higher risk., 处高处在显贵重要地位。临深如临深渊。处在显贵之位,好比面临深渊。旧时指官职高了常有危险性。[出处]汉·扬雄《酒箴》“处高临深,动常近危。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 卜, 夂, 亠, 冋, 口, 〢, 丶, 𠂉, 氵, 罙

Chinese meaning: 处高处在显贵重要地位。临深如临深渊。处在显贵之位,好比面临深渊。旧时指官职高了常有危险性。[出处]汉·扬雄《酒箴》“处高临深,动常近危。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong văn viết hoặc lời khuyên mang tính triết lý.

Example: 作为一名领导,要时刻记住处高临深的道理。

Example pinyin: zuò wéi yì míng lǐng dǎo , yào shí kè jì zhù chǔ gāo lín shēn de dào lǐ 。

Tiếng Việt: Là một nhà lãnh đạo, cần luôn nhớ rằng vị trí càng cao thì nguy cơ càng lớn.

处高临深
chǔ gāo lín shēn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ở vị trí cao thì phải đối mặt với nguy hiểm lớn, ám chỉ trách nhiệm càng lớn thì rủi ro càng cao.

In a high position, one faces great danger; implies that greater responsibility comes with higher risk.

处高处在显贵重要地位。临深如临深渊。处在显贵之位,好比面临深渊。旧时指官职高了常有危险性。[出处]汉·扬雄《酒箴》“处高临深,动常近危。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

处高临深 (chǔ gāo lín shēn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung