Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 声气相投

Pinyin: shēng qì xiāng tóu

Meanings: Having similar interests, views, and compatible ways of speaking and thinking., Có cùng sở thích, quan điểm, hợp nhau về cách nói năng và suy nghĩ., 指朋友间思想一致,性情投合。[出处]明·冯梦龙《警世通言》卷一这相知有几样名色恩德相结者,谓之知己;腹心相照者,谓之知心;声气相求者,谓知知音。”[例]兄今因许公而识张公,自然~,定行见用于世,各著功名,可胜欣贺。(清·禇人获《隋唐演义》第八十九回“)。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 士, 一, 乁, 𠂉, 木, 目, 扌, 殳

Chinese meaning: 指朋友间思想一致,性情投合。[出处]明·冯梦龙《警世通言》卷一这相知有几样名色恩德相结者,谓之知己;腹心相照者,谓之知心;声气相求者,谓知知音。”[例]兄今因许公而识张公,自然~,定行见用于世,各著功名,可胜欣贺。(清·禇人获《隋唐演义》第八十九回“)。

Grammar: Thành ngữ, mô tả mối quan hệ hài hòa giữa hai người.

Example: 他们两人声气相投,很快就成了朋友。

Example pinyin: tā men liǎng rén shēng qì xiāng tóu , hěn kuài jiù chéng le péng yǒu 。

Tiếng Việt: Hai người họ rất hợp nhau và nhanh chóng trở thành bạn bè.

声气相投
shēng qì xiāng tóu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Có cùng sở thích, quan điểm, hợp nhau về cách nói năng và suy nghĩ.

Having similar interests, views, and compatible ways of speaking and thinking.

指朋友间思想一致,性情投合。[出处]明·冯梦龙《警世通言》卷一这相知有几样名色恩德相结者,谓之知己;腹心相照者,谓之知心;声气相求者,谓知知音。”[例]兄今因许公而识张公,自然~,定行见用于世,各著功名,可胜欣贺。(清·禇人获《隋唐演义》第八十九回“)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

声气相投 (shēng qì xiāng tóu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung