Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 壮志凌云
Pinyin: zhuàng zhì líng yún
Meanings: Hoài bão lớn lao vươn tới tận trời xanh, ý nói chí hướng cao xa, phi thường., Lofty aspirations reaching the clouds; extraordinary ambitions., 壮志宏大的志愿;凌云直上云霄。形容理想宏伟远大。[出处]《汉书·扬雄传下》“往时武帝好神仙,相如上《大人赋》,欲以风,帝反缥缥有凌云之志。”[例]这号人,在困难中不是低头叹气,而是奋发图强,~,气吞山河。——姚雪垠《李自成》第二卷第二十八章。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 丬, 士, 心, 冫, 夌, 二, 厶
Chinese meaning: 壮志宏大的志愿;凌云直上云霄。形容理想宏伟远大。[出处]《汉书·扬雄传下》“往时武帝好神仙,相如上《大人赋》,欲以风,帝反缥缥有凌云之志。”[例]这号人,在困难中不是低头叹气,而是奋发图强,~,气吞山河。——姚雪垠《李自成》第二卷第二十八章。
Grammar: Thành ngữ, thường dùng để miêu tả lý tưởng vĩ đại và tầm nhìn xa.
Example: 他的壮志凌云让人佩服。
Example pinyin: tā de zhuàng zhì líng yún ràng rén pèi fú 。
Tiếng Việt: Hoài bão lớn lao của anh ấy khiến mọi người kính phục.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hoài bão lớn lao vươn tới tận trời xanh, ý nói chí hướng cao xa, phi thường.
Nghĩa phụ
English
Lofty aspirations reaching the clouds; extraordinary ambitions.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
壮志宏大的志愿;凌云直上云霄。形容理想宏伟远大。[出处]《汉书·扬雄传下》“往时武帝好神仙,相如上《大人赋》,欲以风,帝反缥缥有凌云之志。”[例]这号人,在困难中不是低头叹气,而是奋发图强,~,气吞山河。——姚雪垠《李自成》第二卷第二十八章。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế