Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 墨守成规
Pinyin: mò shǒu chéng guī
Meanings: Bảo thủ, tuân theo quy tắc cũ mà không chịu thay đổi., To stick rigidly to established rules without change., 墨守战国时墨翟善于守城;成规现成的或久已通行的规则、方法。指思想保守,守着老规矩不肯改变。[出处]明·黄宗羲《钱退山诗文序》“如钟嵘之《诗品》,辨体明宗,固未尝墨守一家以为准的也。”[例]~,不敢勇于创造也决然是和客观事物的发展规律不能相容的。——秦牧《辩证规律在艺术创作上的运用》。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 35
Radicals: 土, 黑, 宀, 寸, 戊, 𠃌, 夫, 见
Chinese meaning: 墨守战国时墨翟善于守城;成规现成的或久已通行的规则、方法。指思想保守,守着老规矩不肯改变。[出处]明·黄宗羲《钱退山诗文序》“如钟嵘之《诗品》,辨体明宗,固未尝墨守一家以为准的也。”[例]~,不敢勇于创造也决然是和客观事物的发展规律不能相容的。——秦牧《辩证规律在艺术创作上的运用》。
Grammar: Động từ ghép bốn âm tiết, mang sắc thái phê phán, nhấn mạnh tính cứng nhắc.
Example: 在现代社会中,我们不能墨守成规。
Example pinyin: zài xiàn dài shè huì zhōng , wǒ men bù néng mò shǒu chéng guī 。
Tiếng Việt: Trong xã hội hiện đại, chúng ta không thể bảo thủ và giữ nguyên quy tắc cũ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bảo thủ, tuân theo quy tắc cũ mà không chịu thay đổi.
Nghĩa phụ
English
To stick rigidly to established rules without change.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
墨守战国时墨翟善于守城;成规现成的或久已通行的规则、方法。指思想保守,守着老规矩不肯改变。[出处]明·黄宗羲《钱退山诗文序》“如钟嵘之《诗品》,辨体明宗,固未尝墨守一家以为准的也。”[例]~,不敢勇于创造也决然是和客观事物的发展规律不能相容的。——秦牧《辩证规律在艺术创作上的运用》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế