Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 增益

Pinyin: zēng yì

Meanings: Lợi ích tăng thêm hoặc làm cho tốt hơn., Additional benefit or making something better., ①表示定向天线辐射集中程度的参数,为定向天线和无方向天线在预定方向产生的电场强度平方之比。*②表示放大器功率放大倍数,以输出功率同输入功率比值的常用对数表示,单位为分贝。[例]电信传输中“传输增益”的简称。*③增进收获、收益。[例]增益非浅。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 25

Radicals: 土, 曾, 䒑, 八, 皿

Chinese meaning: ①表示定向天线辐射集中程度的参数,为定向天线和无方向天线在预定方向产生的电场强度平方之比。*②表示放大器功率放大倍数,以输出功率同输入功率比值的常用对数表示,单位为分贝。[例]电信传输中“传输增益”的简称。*③增进收获、收益。[例]增益非浅。

Grammar: Có thể là động từ hoặc danh từ, khi là danh từ thì mang nghĩa 'lợi ích tăng thêm'.

Example: 这次合作给我们带来了很大的增益。

Example pinyin: zhè cì hé zuò gěi wǒ men dài lái le hěn dà de zēng yì 。

Tiếng Việt: Lần hợp tác này đã mang lại cho chúng tôi rất nhiều lợi ích.

增益
zēng yì
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lợi ích tăng thêm hoặc làm cho tốt hơn.

Additional benefit or making something better.

表示定向天线辐射集中程度的参数,为定向天线和无方向天线在预定方向产生的电场强度平方之比

表示放大器功率放大倍数,以输出功率同输入功率比值的常用对数表示,单位为分贝。电信传输中“传输增益”的简称

增进收获、收益。增益非浅

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

增益 (zēng yì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung