Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 堡垒

Pinyin: bǎo lěi

Meanings: Fortress, stronghold; symbol of strong protection., Pháo đài, thành trì; biểu tượng cho sự bảo vệ kiên cố., 甑古代一种瓦制炊器;顾回头看。甑落地已破,不再看它。比喻既成事实,不再追悔。[出处]《后汉书·郭泰传》“客居太原,荷甑堕地,不顾而去。林宗见而问其意,对曰‘甑已破矣,视之何益’”。

HSK Level: 4

Part of speech: danh từ

Stroke count: 21

Radicals: 保, 土, 厽

Chinese meaning: 甑古代一种瓦制炊器;顾回头看。甑落地已破,不再看它。比喻既成事实,不再追悔。[出处]《后汉书·郭泰传》“客居太原,荷甑堕地,不顾而去。林宗见而问其意,对曰‘甑已破矣,视之何益’”。

Grammar: Danh từ kép thường đứng độc lập trong câu hoặc sử dụng làm chủ ngữ, bổ ngữ.

Example: 这个城堡就像一座坚固的堡垒。

Example pinyin: zhè ge chéng bǎo jiù xiàng yí zuò jiān gù de bǎo lěi 。

Tiếng Việt: Lâu đài này giống như một pháo đài kiên cố.

堡垒
bǎo lěi
4danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Pháo đài, thành trì; biểu tượng cho sự bảo vệ kiên cố.

Fortress, stronghold; symbol of strong protection.

甑古代一种瓦制炊器;顾回头看。甑落地已破,不再看它。比喻既成事实,不再追悔。[出处]《后汉书·郭泰传》“客居太原,荷甑堕地,不顾而去。林宗见而问其意,对曰‘甑已破矣,视之何益’”。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...