Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 堆山积海

Pinyin: duī shān jī hǎi

Meanings: Piled up like mountains, accumulated like seas, indicating a huge quantity., Chất đầy như núi, tích tụ như biển, chỉ số lượng rất lớn., 堆积的如山似海。原形容占有的财富非常多。也比喻东西极多。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第十六回“别讲银子成了黄土,凭是世上有的,没有不堆山积海的。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 土, 隹, 山, 只, 禾, 每, 氵

Chinese meaning: 堆积的如山似海。原形容占有的财富非常多。也比喻东西极多。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第十六回“别讲银子成了黄土,凭是世上有的,没有不堆山积海的。”

Grammar: Thành ngữ, thường dùng để mô tả số lượng khổng lồ.

Example: 仓库里的货物堆山积海。

Example pinyin: cāng kù lǐ de huò wù duī shān jī hǎi 。

Tiếng Việt: Hàng hóa trong kho chất đầy như núi, tích tụ như biển.

堆山积海
duī shān jī hǎi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chất đầy như núi, tích tụ như biển, chỉ số lượng rất lớn.

Piled up like mountains, accumulated like seas, indicating a huge quantity.

堆积的如山似海。原形容占有的财富非常多。也比喻东西极多。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第十六回“别讲银子成了黄土,凭是世上有的,没有不堆山积海的。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

堆山积海 (duī shān jī hǎi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung