Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 堂而皇之
Pinyin: táng ér huáng zhī
Meanings: Một cách đường hoàng và hợp pháp, nhưng đôi khi mang ý nghĩa mỉa mai., In a grand and legal manner, but sometimes with a sarcastic connotation., 堂皇官署的大堂,引申为气势盛大的样子。形容端正庄严或雄伟有气派。也指表面上庄严正大,堂堂正正,实际却不然。[例]坐在一排一排的矮椅上,和跪下的样子也差不多,大家便实行马虎主义,还是~地坐着。(邹韬奋《经历·踏进了约翰》)。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 土, 一, 王, 白, 丶
Chinese meaning: 堂皇官署的大堂,引申为气势盛大的样子。形容端正庄严或雄伟有气派。也指表面上庄严正大,堂堂正正,实际却不然。[例]坐在一排一排的矮椅上,和跪下的样子也差不多,大家便实行马虎主义,还是~地坐着。(邹韬奋《经历·踏进了约翰》)。
Grammar: Thành ngữ, có thể chứa ý châm biếm nếu ngữ cảnh phù hợp.
Example: 他堂而皇之地接受了所有的荣誉。
Example pinyin: tā táng ér huáng zhī dì jiē shòu le suǒ yǒu de róng yù 。
Tiếng Việt: Anh ta đường hoàng chấp nhận tất cả những vinh dự đó.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Một cách đường hoàng và hợp pháp, nhưng đôi khi mang ý nghĩa mỉa mai.
Nghĩa phụ
English
In a grand and legal manner, but sometimes with a sarcastic connotation.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
堂皇官署的大堂,引申为气势盛大的样子。形容端正庄严或雄伟有气派。也指表面上庄严正大,堂堂正正,实际却不然。[例]坐在一排一排的矮椅上,和跪下的样子也差不多,大家便实行马虎主义,还是~地坐着。(邹韬奋《经历·踏进了约翰》)。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế