Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 堂皇富丽
Pinyin: táng huáng fù lì
Meanings: Trang nghiêm, lớn lao và giàu có, dùng để miêu tả sự xa hoa và bề thế., Grand, majestic, and wealthy, used to describe luxury and magnificence., 堂皇盛大,雄伟;富丽华丽。形容房屋宏伟豪华。也形容诗文词藻华丽。[出处]清·文康《儿女英雄传》第三十四回“连忙灯下一看,只见当朝圣人出的是三个富丽堂皇的题目。”[例]小玉占住的是上首第一间,尤其布置得~,几等王宫。——清·曾朴《孽海花》第三十五回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 39
Radicals: 土, 王, 白, 宀, 畐, 一, 丶, 冂
Chinese meaning: 堂皇盛大,雄伟;富丽华丽。形容房屋宏伟豪华。也形容诗文词藻华丽。[出处]清·文康《儿女英雄传》第三十四回“连忙灯下一看,只见当朝圣人出的是三个富丽堂皇的题目。”[例]小玉占住的是上首第一间,尤其布置得~,几等王宫。——清·曾朴《孽海花》第三十五回。
Grammar: Thành ngữ, thường dùng trong văn học hoặc miêu tả kiến trúc, cảnh quan.
Example: 这座宫殿堂皇富丽。
Example pinyin: zhè zuò gōng diàn táng huáng fù lì 。
Tiếng Việt: Cung điện này thật tráng lệ và giàu có.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Trang nghiêm, lớn lao và giàu có, dùng để miêu tả sự xa hoa và bề thế.
Nghĩa phụ
English
Grand, majestic, and wealthy, used to describe luxury and magnificence.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
堂皇盛大,雄伟;富丽华丽。形容房屋宏伟豪华。也形容诗文词藻华丽。[出处]清·文康《儿女英雄传》第三十四回“连忙灯下一看,只见当朝圣人出的是三个富丽堂皇的题目。”[例]小玉占住的是上首第一间,尤其布置得~,几等王宫。——清·曾朴《孽海花》第三十五回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế