Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 堂皇冠冕

Pinyin: táng huáng guān miǎn

Meanings: Rất trang nghiêm và uy nghi, ám chỉ những thứ bề thế nhưng đôi khi rỗng tuếch., Very solemn and majestic, implying something grand but sometimes hollow., 形容表面上庄严或正大的样子。[出处]清·薛雪《一瓢诗话》“八人言应制、早朝等诗,从无佳作,非也。此等诗竟将堂皇冠冕之字。累成善诵善祷之辞,献谀呈媚,岂有佳作?”[例]将这手段使一个公爵使用,可见也是贵族的东西,~。——鲁迅《三闲集·通信》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 土, 王, 白, 㝴, 冖, 免, 冃

Chinese meaning: 形容表面上庄严或正大的样子。[出处]清·薛雪《一瓢诗话》“八人言应制、早朝等诗,从无佳作,非也。此等诗竟将堂皇冠冕之字。累成善诵善祷之辞,献谀呈媚,岂有佳作?”[例]将这手段使一个公爵使用,可见也是贵族的东西,~。——鲁迅《三闲集·通信》。

Grammar: Thành ngữ, thường dùng để phê phán những thứ hào nhoáng bên ngoài nhưng thiếu chiều sâu.

Example: 他的话听起来堂皇冠冕,但其实没有实际内容。

Example pinyin: tā de huà tīng qǐ lái táng huáng guān miǎn , dàn qí shí méi yǒu shí jì nèi róng 。

Tiếng Việt: Lời nói của anh ta nghe có vẻ trang nghiêm và uy nghi, nhưng thực ra không có nội dung cụ thể.

堂皇冠冕
táng huáng guān miǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rất trang nghiêm và uy nghi, ám chỉ những thứ bề thế nhưng đôi khi rỗng tuếch.

Very solemn and majestic, implying something grand but sometimes hollow.

形容表面上庄严或正大的样子。[出处]清·薛雪《一瓢诗话》“八人言应制、早朝等诗,从无佳作,非也。此等诗竟将堂皇冠冕之字。累成善诵善祷之辞,献谀呈媚,岂有佳作?”[例]将这手段使一个公爵使用,可见也是贵族的东西,~。——鲁迅《三闲集·通信》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

堂皇冠冕 (táng huáng guān miǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung