Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 堂哉皇哉

Pinyin: táng zāi huáng zāi

Meanings: Having a dignified and majestic appearance., Diện mạo uy nghiêm và trang trọng., 犹堂而皇之。形容端正庄严或雄伟有气派。也指表面上庄严正大,堂堂正正,实际却不然。[出处]清·吴研人《二十年目睹之怪现状》第七十八回“他有了这个引子,就格外的打点,格外的应酬,不到半年便放了海关道,堂哉皇哉的带了家眷,出京赴任。”[例]据说是曾和现代派的‘主将’在‘北京文艺界’上交过战了∶不~。——鲁迅《而已集·革首领”》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 土, 口, 𢦏, 王, 白

Chinese meaning: 犹堂而皇之。形容端正庄严或雄伟有气派。也指表面上庄严正大,堂堂正正,实际却不然。[出处]清·吴研人《二十年目睹之怪现状》第七十八回“他有了这个引子,就格外的打点,格外的应酬,不到半年便放了海关道,堂哉皇哉的带了家眷,出京赴任。”[例]据说是曾和现代派的‘主将’在‘北京文艺界’上交过战了∶不~。——鲁迅《而已集·革首领”》。

Grammar: Thành ngữ, thường được sử dụng để miêu tả vẻ ngoài đáng kính hoặc phong thái trang nghiêm.

Example: 他的举止堂哉皇哉。

Example pinyin: tā de jǔ zhǐ táng zāi huáng zāi 。

Tiếng Việt: Cử chỉ của ông ấy trông thật uy nghiêm và trang trọng.

堂哉皇哉
táng zāi huáng zāi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Diện mạo uy nghiêm và trang trọng.

Having a dignified and majestic appearance.

犹堂而皇之。形容端正庄严或雄伟有气派。也指表面上庄严正大,堂堂正正,实际却不然。[出处]清·吴研人《二十年目睹之怪现状》第七十八回“他有了这个引子,就格外的打点,格外的应酬,不到半年便放了海关道,堂哉皇哉的带了家眷,出京赴任。”[例]据说是曾和现代派的‘主将’在‘北京文艺界’上交过战了∶不~。——鲁迅《而已集·革首领”》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

堂哉皇哉 (táng zāi huáng zāi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung