Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 城北徐公

Pinyin: chéng běi xú gōng

Meanings: The most handsome man in the northern part of the city, a symbol of ideal beauty., Người đàn ông đẹp nhất thành Bắc, biểu trưng cho vẻ đẹp lý tưởng., 原指战国时期齐国姓徐的美男子。[又]作美男子的代称。[出处]《战国策·齐策一》“城北徐公,齐国之美丽者也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 土, 成, 匕, 余, 彳, 八, 厶

Chinese meaning: 原指战国时期齐国姓徐的美男子。[又]作美男子的代称。[出处]《战国策·齐策一》“城北徐公,齐国之美丽者也。”

Grammar: Thành ngữ cổ, chủ yếu dùng trong văn chương để ca ngợi vẻ đẹp nam giới.

Example: 大家都称赞他是当代的城北徐公。

Example pinyin: dà jiā dōu chēng zàn tā shì dāng dài de chéng běi xú gōng 。

Tiếng Việt: Mọi người đều khen anh ấy là 'Thành Bắc Từ Công' của thời đại này.

城北徐公
chéng běi xú gōng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người đàn ông đẹp nhất thành Bắc, biểu trưng cho vẻ đẹp lý tưởng.

The most handsome man in the northern part of the city, a symbol of ideal beauty.

原指战国时期齐国姓徐的美男子。[又]作美男子的代称。[出处]《战国策·齐策一》“城北徐公,齐国之美丽者也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

城北徐公 (chéng běi xú gōng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung