Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 城下之盟
Pinyin: chéng xià zhī méng
Meanings: Hiệp ước bất lợi ký bên dưới tường thành, do thất bại quân sự., An unfavorable treaty signed under the city walls due to military defeat., 指在敌方兵临城下时被迫签订的屈服的和约。[出处]《左传·桓公十二年》“大败之,为城下之盟而还。”[例]国有已困之形,人有不困之志。君民效死,与城俱碎,岂肯为~哉。——明·冯梦龙《东周列国志》第五十五回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 土, 成, 一, 卜, 丶, 明, 皿
Chinese meaning: 指在敌方兵临城下时被迫签订的屈服的和约。[出处]《左传·桓公十二年》“大败之,为城下之盟而还。”[例]国有已困之形,人有不困之志。君民效死,与城俱碎,岂肯为~哉。——明·冯梦龙《东周列国志》第五十五回。
Grammar: Thành ngữ lịch sử, chỉ điều kiện hòa bình bất lợi sau chiến bại.
Example: 签订城下之盟是国家的耻辱。
Example pinyin: qiān dìng chéng xià zhī méng shì guó jiā de chǐ rǔ 。
Tiếng Việt: Ký hiệp ước bất lợi dưới chân tường thành là nỗi ô nhục của quốc gia.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hiệp ước bất lợi ký bên dưới tường thành, do thất bại quân sự.
Nghĩa phụ
English
An unfavorable treaty signed under the city walls due to military defeat.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指在敌方兵临城下时被迫签订的屈服的和约。[出处]《左传·桓公十二年》“大败之,为城下之盟而还。”[例]国有已困之形,人有不困之志。君民效死,与城俱碎,岂肯为~哉。——明·冯梦龙《东周列国志》第五十五回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế