Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 垂帘听政
Pinyin: chuí lián tīng zhèng
Meanings: To handle state affairs from behind a curtain; usually refers to women assisting the emperor in governing., Ngồi sau rèm để xử lý công việc chính trị (thường chỉ phụ nữ giúp đỡ vua xử lý triều chính), 垂帘太后或皇后临朝听政,殿上用帘子遮隔。听治理。指太后临朝管理国家政事。[出处]《旧唐书·高宗纪下》“时帝风疹不能听朝,政事皆决于天后。自诛上官仪后,上每视朝,天后垂帘于御座后,政事大小皆预闻之,内外称为二圣。”
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 32
Radicals: 一, 丿, 巾, 穴, 口, 斤, 攵, 正
Chinese meaning: 垂帘太后或皇后临朝听政,殿上用帘子遮隔。听治理。指太后临朝管理国家政事。[出处]《旧唐书·高宗纪下》“时帝风疹不能听朝,政事皆决于天后。自诛上官仪后,上每视朝,天后垂帘于御座后,政事大小皆预闻之,内外称为二圣。”
Grammar: Liên quan đến bối cảnh lịch sử đặc thù, có nghĩa chính trị sâu sắc.
Example: 慈禧太后垂帘听政多年。
Example pinyin: cí xǐ tài hòu chuí lián tīng zhèng duō nián 。
Tiếng Việt: Từ Hi Thái hậu đã ngồi sau rèm xử lý chính sự nhiều năm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ngồi sau rèm để xử lý công việc chính trị (thường chỉ phụ nữ giúp đỡ vua xử lý triều chính)
Nghĩa phụ
English
To handle state affairs from behind a curtain; usually refers to women assisting the emperor in governing.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
垂帘太后或皇后临朝听政,殿上用帘子遮隔。听治理。指太后临朝管理国家政事。[出处]《旧唐书·高宗纪下》“时帝风疹不能听朝,政事皆决于天后。自诛上官仪后,上每视朝,天后垂帘于御座后,政事大小皆预闻之,内外称为二圣。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế