Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 垂头塞耳
Pinyin: chuí tóu sāi ěr
Meanings: Cúi đầu bịt tai (miêu tả hành động cố tình không muốn nghe hay nhìn thấy điều gì đó), To lower one’s head and block one’s ears; deliberately avoiding hearing or seeing something., 指不问不闻,装聋作哑。[出处]《后汉书·殇帝纪》“刺史垂头塞耳,阿私下比,‘不畏于天,不愧于人’。”[例]谏诤之徒,以正人君之失尔,必在得言之地,当尽匡赞之规,不容苟免偷安,~。——北齐·颜之推《颜氏家训·省事》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 32
Radicals: 一, 丿, 头, 土, 耳
Chinese meaning: 指不问不闻,装聋作哑。[出处]《后汉书·殇帝纪》“刺史垂头塞耳,阿私下比,‘不畏于天,不愧于人’。”[例]谏诤之徒,以正人君之失尔,必在得言之地,当尽匡赞之规,不容苟免偷安,~。——北齐·颜之推《颜氏家训·省事》。
Grammar: Miêu tả hành động cố ý né tránh, thường được dùng trong các câu văn mang tính phê phán.
Example: 他对批评充耳不闻,垂头塞耳。
Example pinyin: tā duì pī píng chōng ěr bù wén , chuí tóu sāi ěr 。
Tiếng Việt: Anh ấy cố tình không nghe lời phê bình, cúi đầu bịt tai.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cúi đầu bịt tai (miêu tả hành động cố tình không muốn nghe hay nhìn thấy điều gì đó)
Nghĩa phụ
English
To lower one’s head and block one’s ears; deliberately avoiding hearing or seeing something.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指不问不闻,装聋作哑。[出处]《后汉书·殇帝纪》“刺史垂头塞耳,阿私下比,‘不畏于天,不愧于人’。”[例]谏诤之徒,以正人君之失尔,必在得言之地,当尽匡赞之规,不容苟免偷安,~。——北齐·颜之推《颜氏家训·省事》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế