Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 垂头丧气
Pinyin: chuí tóu sàng qì
Meanings: Cúi đầu, mất hết tinh thần, chán nản, To hang one's head in dejection; to feel disheartened., 垂头耷拉着脑袋;丧气神情沮丧。形容因失败或不顺利而情绪低落、萎蘼不振的样子。[出处]唐·韩愈《送穷文》“主人于是垂头丧气,上手称谢。”[例]李德才一口回绝说情的事,运涛~走出来。——梁斌《红旗谱》十三。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 25
Radicals: 一, 丿, 头, 丷, 乀, 土, 𠄌, 乁, 𠂉
Chinese meaning: 垂头耷拉着脑袋;丧气神情沮丧。形容因失败或不顺利而情绪低落、萎蘼不振的样子。[出处]唐·韩愈《送穷文》“主人于是垂头丧气,上手称谢。”[例]李德才一口回绝说情的事,运涛~走出来。——梁斌《红旗谱》十三。
Grammar: Thường dùng để miêu tả trạng thái tâm lý thất vọng, buồn bã. Có thể bổ sung thêm trạng ngữ chỉ mức độ hoặc nguyên nhân.
Example: 他考试没通过,垂头丧气地回家了。
Example pinyin: tā kǎo shì méi tōng guò , chuí tóu sàng qì dì huí jiā le 。
Tiếng Việt: Anh ấy thi trượt, cúi đầu chán nản đi về nhà.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cúi đầu, mất hết tinh thần, chán nản
Nghĩa phụ
English
To hang one's head in dejection; to feel disheartened.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
垂头耷拉着脑袋;丧气神情沮丧。形容因失败或不顺利而情绪低落、萎蘼不振的样子。[出处]唐·韩愈《送穷文》“主人于是垂头丧气,上手称谢。”[例]李德才一口回绝说情的事,运涛~走出来。——梁斌《红旗谱》十三。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế