Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 坚忍不拔

Pinyin: jiān rěn bù bá

Meanings: Persevering and tenacious., Kiên nhẫn và không lùi bước., 形容在艰苦困难的情况下意志坚定,毫不动摇。[出处]宋·苏轼《晁错论》“古之立大事者,不惟有超世之才,亦必有坚忍不拔之志。”[例]靠著各位热血至诚,~,百年一日,万人一心,将来必定有一个成功的日子。——清·岭南羽衣女士《东欧女豪杰》第四回。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 26

Radicals: 〢, 又, 土, 刃, 心, 一, 扌, 犮

Chinese meaning: 形容在艰苦困难的情况下意志坚定,毫不动摇。[出处]宋·苏轼《晁错论》“古之立大事者,不惟有超世之才,亦必有坚忍不拔之志。”[例]靠著各位热血至诚,~,百年一日,万人一心,将来必定有一个成功的日子。——清·岭南羽衣女士《东欧女豪杰》第四回。

Grammar: Thường được sử dụng khi miêu tả quá trình nỗ lực dài hạn, vượt qua khó khăn.

Example: 他以坚忍不拔的精神完成了任务。

Example pinyin: tā yǐ jiān rěn bù bá de jīng shén wán chéng le rèn wu 。

Tiếng Việt: Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ với tinh thần kiên nhẫn và không lùi bước.

坚忍不拔
jiān rěn bù bá
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kiên nhẫn và không lùi bước.

Persevering and tenacious.

形容在艰苦困难的情况下意志坚定,毫不动摇。[出处]宋·苏轼《晁错论》“古之立大事者,不惟有超世之才,亦必有坚忍不拔之志。”[例]靠著各位热血至诚,~,百年一日,万人一心,将来必定有一个成功的日子。——清·岭南羽衣女士《东欧女豪杰》第四回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

坚忍不拔 (jiān rěn bù bá) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung