Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 坚壁清野
Pinyin: jiān bì qīng yě
Meanings: Phá hủy hoàn toàn tài nguyên nơi địch chiếm đóng để ngăn cản đối phương, Destroy all resources in occupied areas to hinder the enemy., 坚壁坚固壁垒;清野清除郊野。对付强敌入入侵的一种方法。使敌人既攻不下据点,又抢不到物资。[出处]《三国志·魏书·荀彧传》“今东方皆已收麦,必坚壁清野以待将军。”[例]不许出战,只是~,待这干贼寇粮尽力弛,方可追他。——清·陈忱《水浒后传》第二十一回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 45
Radicals: 〢, 又, 土, 辟, 氵, 青, 予, 里
Chinese meaning: 坚壁坚固壁垒;清野清除郊野。对付强敌入入侵的一种方法。使敌人既攻不下据点,又抢不到物资。[出处]《三国志·魏书·荀彧传》“今东方皆已收麦,必坚壁清野以待将军。”[例]不许出战,只是~,待这干贼寇粮尽力弛,方可追他。——清·陈忱《水浒后传》第二十一回。
Grammar: Thành ngữ mô tả chiến lược quân sự trong lịch sử.
Example: 他们坚壁清野,使敌军无法获得补给。
Example pinyin: tā men jiān bì qīng yě , shǐ dí jūn wú fǎ huò dé bǔ jǐ 。
Tiếng Việt: Họ đã phá hủy tất cả để quân địch không thể tiếp tế.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Phá hủy hoàn toàn tài nguyên nơi địch chiếm đóng để ngăn cản đối phương
Nghĩa phụ
English
Destroy all resources in occupied areas to hinder the enemy.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
坚壁坚固壁垒;清野清除郊野。对付强敌入入侵的一种方法。使敌人既攻不下据点,又抢不到物资。[出处]《三国志·魏书·荀彧传》“今东方皆已收麦,必坚壁清野以待将军。”[例]不许出战,只是~,待这干贼寇粮尽力弛,方可追他。——清·陈忱《水浒后传》第二十一回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế