Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 坐而待弊

Pinyin: zuò ér dài bì

Meanings: Ngồi chờ thất bại (do không hành động)., To sit idly by and await failure (due to inaction)., 坐着等死。比喻遭遇危难而不采取积极的措施。[出处]语出三国·蜀·诸葛亮《后出师表》“然不伐贼,王业亦亡,惟坐而待亡,孰与伐之。”[例]然~,曷若伏而俟命。——《新五代史·唐臣传·任圜》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 从, 土, 一, 寺, 彳, 廾, 敝

Chinese meaning: 坐着等死。比喻遭遇危难而不采取积极的措施。[出处]语出三国·蜀·诸葛亮《后出师表》“然不伐贼,王业亦亡,惟坐而待亡,孰与伐之。”[例]然~,曷若伏而俟命。——《新五代史·唐臣传·任圜》。

Grammar: Thành ngữ khuyến khích hành động tích cực, tránh thụ động.

Example: 如果我们不采取措施,就只能坐而待弊。

Example pinyin: rú guǒ wǒ men bù cǎi qǔ cuò shī , jiù zhǐ néng zuò ér dài bì 。

Tiếng Việt: Nếu chúng ta không có biện pháp, thì chỉ có thể ngồi chờ thất bại.

坐而待弊
zuò ér dài bì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngồi chờ thất bại (do không hành động).

To sit idly by and await failure (due to inaction).

坐着等死。比喻遭遇危难而不采取积极的措施。[出处]语出三国·蜀·诸葛亮《后出师表》“然不伐贼,王业亦亡,惟坐而待亡,孰与伐之。”[例]然~,曷若伏而俟命。——《新五代史·唐臣传·任圜》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...