Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 坐地分赃

Pinyin: zuò dì fēn zāng

Meanings: Dividing the spoils right on the spot., Chia nhau tài sản bất chính ngay tại chỗ., 原指盗贼就地瓜分偷盗来的赃物。现多指匪首窝主自己不动手而坐在家里分取同伙偷盗来的财物。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》卷三十六还有独自无力,四五个合做伙计,一人出名做官,其余坐地分赃。”[例]附近一带防军,望风生惧,没人敢与接仗,甚且与他勾通,转好~。——蔡东藩、许厪父《民国通俗演义》第二十五回。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 27

Radicals: 从, 土, 也, 八, 刀, 庄, 贝

Chinese meaning: 原指盗贼就地瓜分偷盗来的赃物。现多指匪首窝主自己不动手而坐在家里分取同伙偷盗来的财物。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》卷三十六还有独自无力,四五个合做伙计,一人出名做官,其余坐地分赃。”[例]附近一带防军,望风生惧,没人敢与接仗,甚且与他勾通,转好~。——蔡东藩、许厪父《民国通俗演义》第二十五回。

Grammar: Thường dùng để chỉ hành động xấu liên quan đến tiền bạc, của cải phi pháp. Động từ này mang tính hình tượng cao.

Example: 他们抢劫后,立刻坐地分赃。

Example pinyin: tā men qiǎng jié hòu , lì kè zuò dì fēn zāng 。

Tiếng Việt: Sau khi cướp bóc, họ liền chia nhau tài sản bất chính ngay tại chỗ.

坐地分赃
zuò dì fēn zāng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chia nhau tài sản bất chính ngay tại chỗ.

Dividing the spoils right on the spot.

原指盗贼就地瓜分偷盗来的赃物。现多指匪首窝主自己不动手而坐在家里分取同伙偷盗来的财物。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》卷三十六还有独自无力,四五个合做伙计,一人出名做官,其余坐地分赃。”[例]附近一带防军,望风生惧,没人敢与接仗,甚且与他勾通,转好~。——蔡东藩、许厪父《民国通俗演义》第二十五回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

坐地分赃 (zuò dì fēn zāng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung