Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 坐井窥天

Pinyin: zuò jǐng kuī tiān

Meanings: Ngồi dưới đáy giếng nhìn lên trời, ám chỉ tầm nhìn hạn hẹp, hiểu biết nông cạn., Sitting at the bottom of a well and looking up at the sky, indicating a narrow perspective and shallow understanding., 坐在井底看天。比喻眼界狭小,所见有限。[出处]明·胡应麟《少室山房笔丛·艺林学山一·江陵》“以此定李杜优劣,诚坐井窥天也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 从, 土, 井, 穴, 规, 一, 大

Chinese meaning: 坐在井底看天。比喻眼界狭小,所见有限。[出处]明·胡应麟《少室山房笔丛·艺林学山一·江陵》“以此定李杜优劣,诚坐井窥天也。”

Grammar: Thành ngữ này thường được dùng để phê phán ai đó có tư duy hạn chế. Nó thường đứng độc lập trong câu.

Example: 你这样坐井窥天,怎么可能了解世界的真实情况?

Example pinyin: nǐ zhè yàng zuò jǐng kuī tiān , zěn me kě néng liǎo jiě shì jiè de zhēn shí qíng kuàng ?

Tiếng Việt: Bạn cứ có tầm nhìn hạn hẹp như vậy thì làm sao hiểu được tình hình thực tế của thế giới?

坐井窥天
zuò jǐng kuī tiān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngồi dưới đáy giếng nhìn lên trời, ám chỉ tầm nhìn hạn hẹp, hiểu biết nông cạn.

Sitting at the bottom of a well and looking up at the sky, indicating a narrow perspective and shallow understanding.

坐在井底看天。比喻眼界狭小,所见有限。[出处]明·胡应麟《少室山房笔丛·艺林学山一·江陵》“以此定李杜优劣,诚坐井窥天也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

坐井窥天 (zuò jǐng kuī tiān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung