Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 地老天昏

Pinyin: dì lǎo tiān hūn

Meanings: Describes a very long period of time, often with a negative connotation due to prolonged boredom or exhaustion., Mô tả một khoảng thời gian dài dằng dặc, có thể mang nghĩa tiêu cực vì cảm giác buồn tẻ hoặc mệt mỏi kéo dài., 形容变化剧烈。[出处]明·汤显祖《牡丹亭·忆女》“地老天昏,没处把老娘安顿,思量起举目无亲,招魂有尽。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 也, 土, 匕, 耂, 一, 大, 日, 氏

Chinese meaning: 形容变化剧烈。[出处]明·汤显祖《牡丹亭·忆女》“地老天昏,没处把老娘安顿,思量起举目无亲,招魂有尽。”

Grammar: Thành ngữ, không thể tách rời và thường sử dụng nguyên dạng trong câu.

Example: 他们争吵了好久,简直地老天昏。

Example pinyin: tā men zhēng chǎo le hǎo jiǔ , jiǎn zhí dì lǎo tiān hūn 。

Tiếng Việt: Họ đã tranh cãi rất lâu, thật sự quá sức chịu đựng.

地老天昏
dì lǎo tiān hūn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mô tả một khoảng thời gian dài dằng dặc, có thể mang nghĩa tiêu cực vì cảm giác buồn tẻ hoặc mệt mỏi kéo dài.

Describes a very long period of time, often with a negative connotation due to prolonged boredom or exhaustion.

形容变化剧烈。[出处]明·汤显祖《牡丹亭·忆女》“地老天昏,没处把老娘安顿,思量起举目无亲,招魂有尽。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...