Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 地网天罗

Pinyin: dì wǎng tiān luó

Meanings: Describes an inescapable and dense arrangement, like a net covering heaven and earth., Mô tả sự bố trí dày đặc và không thể trốn thoát, giống như một cái lưới trải khắp trời đất., 天罗张在空中捕鸟的网。天空地面,遍张罗网。指上下四方设置的包围圈。比喻对敌人、逃犯等的严密包围。[出处]《大宋宣和遣事》“亨集才离阴府恓惶难,又值天罗地风灾。”元·无名氏《锁魔镜》第三折天兵下了天罗地网者,休要走了两洞妖魔。”[例]惊得宋公明目瞪口呆,罔不知所措,你便有文韬武略,怎逃出~。——明·施耐庵《水浒全传》第四十七回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 也, 土, 㐅, 冂, 一, 大, 夕, 罒

Chinese meaning: 天罗张在空中捕鸟的网。天空地面,遍张罗网。指上下四方设置的包围圈。比喻对敌人、逃犯等的严密包围。[出处]《大宋宣和遣事》“亨集才离阴府恓惶难,又值天罗地风灾。”元·无名氏《锁魔镜》第三折天兵下了天罗地网者,休要走了两洞妖魔。”[例]惊得宋公明目瞪口呆,罔不知所措,你便有文韬武略,怎逃出~。——明·施耐庵《水浒全传》第四十七回。

Grammar: Thành ngữ, không thể tách rời và thường sử dụng nguyên dạng trong câu.

Example: 警察布下了地网天罗,罪犯无处可逃。

Example pinyin: jǐng chá bù xià le dì wǎng tiān luó , zuì fàn wú chù kě táo 。

Tiếng Việt: Cảnh sát đã giăng ra một mạng lưới dày đặc, tội phạm không còn nơi nào để trốn.

地网天罗
dì wǎng tiān luó
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mô tả sự bố trí dày đặc và không thể trốn thoát, giống như một cái lưới trải khắp trời đất.

Describes an inescapable and dense arrangement, like a net covering heaven and earth.

天罗张在空中捕鸟的网。天空地面,遍张罗网。指上下四方设置的包围圈。比喻对敌人、逃犯等的严密包围。[出处]《大宋宣和遣事》“亨集才离阴府恓惶难,又值天罗地风灾。”元·无名氏《锁魔镜》第三折天兵下了天罗地网者,休要走了两洞妖魔。”[例]惊得宋公明目瞪口呆,罔不知所措,你便有文韬武略,怎逃出~。——明·施耐庵《水浒全传》第四十七回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...