Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 地瘠民贫

Pinyin: dì jí mín pín

Meanings: Đất đai cằn cỗi, dân nghèo khó; mô tả một khu vực kém phát triển cả về nông nghiệp lẫn kinh tế., Barren land and poor people; describes an undeveloped area in both agriculture and economy., 土地瘠薄,人民贫穷。[出处]清·刘大櫆《送黟令孙君改任凤阳序》“先时地瘠民贫,催科愈烦,而逋负愈积,逋久不偿,视为固然。”[例]这些业绩表现在以~的边区,居然……能够做到人民无饥寒之虞,向着丰衣足食的生活迈进。——《解放日报》1946.4.28。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 也, 土, 疒, 脊, 民, 分, 贝

Chinese meaning: 土地瘠薄,人民贫穷。[出处]清·刘大櫆《送黟令孙君改任凤阳序》“先时地瘠民贫,催科愈烦,而逋负愈积,逋久不偿,视为固然。”[例]这些业绩表现在以~的边区,居然……能够做到人民无饥寒之虞,向着丰衣足食的生活迈进。——《解放日报》1946.4.28。

Grammar: Thành ngữ, luôn dùng nguyên dạng. Thường xuất hiện trong các bài viết về xã hội hoặc kinh tế.

Example: 这个地区因为地瘠民贫,发展缓慢。

Example pinyin: zhè ge dì qū yīn wèi dì jí mín pín , fā zhǎn huǎn màn 。

Tiếng Việt: Khu vực này vì đất đai cằn cỗi, dân nghèo nên phát triển chậm.

地瘠民贫
dì jí mín pín
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đất đai cằn cỗi, dân nghèo khó; mô tả một khu vực kém phát triển cả về nông nghiệp lẫn kinh tế.

Barren land and poor people; describes an undeveloped area in both agriculture and economy.

土地瘠薄,人民贫穷。[出处]清·刘大櫆《送黟令孙君改任凤阳序》“先时地瘠民贫,催科愈烦,而逋负愈积,逋久不偿,视为固然。”[例]这些业绩表现在以~的边区,居然……能够做到人民无饥寒之虞,向着丰衣足食的生活迈进。——《解放日报》1946.4.28。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

地瘠民贫 (dì jí mín pín) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung