Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 地平天成
Pinyin: dì píng tiān chéng
Meanings: Peaceful and stable (literal: flat earth and calm sky), Đất bằng trời yên (miêu tả cảnh thái bình, yên ổn), 平治平;成成功。原指禹治水成功而使天之生物得以有成。[又]常比喻一切安排妥帖。[出处]《尚书·大禹谟》“帝曰‘俞!地平天成,六府三事,允治。万世永赖,时乃工。’”《左传·文公十八年》舜臣尧,举八恺,使主后土,以揆百事,莫不时序,地平天成。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 21
Radicals: 也, 土, 丷, 干, 一, 大, 戊, 𠃌
Chinese meaning: 平治平;成成功。原指禹治水成功而使天之生物得以有成。[又]常比喻一切安排妥帖。[出处]《尚书·大禹谟》“帝曰‘俞!地平天成,六府三事,允治。万世永赖,时乃工。’”《左传·文公十八年》舜臣尧,举八恺,使主后土,以揆百事,莫不时序,地平天成。”
Grammar: Thành ngữ miêu tả trạng thái lý tưởng của xã hội.
Example: 经过多年的努力,国家终于实现了地平天成的局面。
Example pinyin: jīng guò duō nián de nǔ lì , guó jiā zhōng yú shí xiàn le dì píng tiān chéng de jú miàn 。
Tiếng Việt: Sau nhiều năm nỗ lực, đất nước cuối cùng đã đạt được cảnh thái bình yên ổn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Đất bằng trời yên (miêu tả cảnh thái bình, yên ổn)
Nghĩa phụ
English
Peaceful and stable (literal: flat earth and calm sky)
Nghĩa tiếng trung
中文释义
平治平;成成功。原指禹治水成功而使天之生物得以有成。[又]常比喻一切安排妥帖。[出处]《尚书·大禹谟》“帝曰‘俞!地平天成,六府三事,允治。万世永赖,时乃工。’”《左传·文公十八年》舜臣尧,举八恺,使主后土,以揆百事,莫不时序,地平天成。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế