Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 地动山摧
Pinyin: dì dòng shān cuī
Meanings: Describes the collapse of mountains and shaking of the ground, often refers to catastrophic natural disasters., Mô tả sự sụp đổ của núi non và rung chuyển của mặt đất, thường nói đến thiên tai lớn., 地震发生时大地颤动,山河亿。亦形容声势浩大或斗争激烈。同地动山摇”。[出处]《敦煌变文集·伍子胥变文》“子胥祭了,发声大哭,感得日月无光,江河混沸■即云昏雾暗,地动山摧。兵行唅啼,人伦凄怆。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 也, 土, 云, 力, 山, 崔, 扌
Chinese meaning: 地震发生时大地颤动,山河亿。亦形容声势浩大或斗争激烈。同地动山摇”。[出处]《敦煌变文集·伍子胥变文》“子胥祭了,发声大哭,感得日月无光,江河混沸■即云昏雾暗,地动山摧。兵行唅啼,人伦凄怆。”
Example: 那场灾难导致了地动山摧。
Example pinyin: nà chǎng zāi nàn dǎo zhì le dì dòng shān cuī 。
Tiếng Việt: Thảm họa đó đã khiến mặt đất rung chuyển và núi non sụp đổ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mô tả sự sụp đổ của núi non và rung chuyển của mặt đất, thường nói đến thiên tai lớn.
Nghĩa phụ
English
Describes the collapse of mountains and shaking of the ground, often refers to catastrophic natural disasters.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
地震发生时大地颤动,山河亿。亦形容声势浩大或斗争激烈。同地动山摇”。[出处]《敦煌变文集·伍子胥变文》“子胥祭了,发声大哭,感得日月无光,江河混沸■即云昏雾暗,地动山摧。兵行唅啼,人伦凄怆。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế