Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 地上天官

Pinyin: dì shàng tiān guān

Meanings: Referring to high-ranking officials on earth (comparing them to celestial beings)., Chỉ những quan chức cao quý trên trần gian (ý ví họ như thần tiên hạ giới), 比喻社会生活繁华安乐。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 21

Radicals: 也, 土, ⺊, 一, 大, 㠯, 宀

Chinese meaning: 比喻社会生活繁华安乐。

Grammar: Thường được dùng như một phép so sánh tôn trọng, có thể làm bổ ngữ cho danh từ.

Example: 百姓称他为地上天官。

Example pinyin: bǎi xìng chēng tā wèi dì shàng tiān guān 。

Tiếng Việt: Dân chúng gọi ông ấy là thiên quan dưới trần gian.

地上天官
dì shàng tiān guān
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ những quan chức cao quý trên trần gian (ý ví họ như thần tiên hạ giới)

Referring to high-ranking officials on earth (comparing them to celestial beings).

比喻社会生活繁华安乐。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

地上天官 (dì shàng tiān guān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung