Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 在
Pinyin: zài
Meanings: Ở tại, đang tồn tại, đang thực hiện hành động, At, in, or during; indicates existence or ongoing action., ①表示动作、情状所涉及的处所、时间、范围等。[例]宜在今日。——《资治通鉴》。*②便在前发。[例]在药则未为良时。(在药就药材来说。)——宋·沈括《梦溪笔谈》。[合]在研究所工作;在梦中;在夜里;在某种情况下;在斯(在这里);在道(正在途中);在里(在军中;在里);在假(在假期中);在官言官(官:古地存放档案的机构。引申为地方。在什么地方处在什么地位说什么话);在堂(在屋里)。*③从。[例]正在五岳楼下来,撞见个诈奸不及的,把娘子拦住不肯放。——《水浒传》。
HSK Level: hsk 1
Part of speech: giới từ
Stroke count: 6
Radicals: 土
Chinese meaning: ①表示动作、情状所涉及的处所、时间、范围等。[例]宜在今日。——《资治通鉴》。*②便在前发。[例]在药则未为良时。(在药就药材来说。)——宋·沈括《梦溪笔谈》。[合]在研究所工作;在梦中;在夜里;在某种情况下;在斯(在这里);在道(正在途中);在里(在军中;在里);在假(在假期中);在官言官(官:古地存放档案的机构。引申为地方。在什么地方处在什么地位说什么话);在堂(在屋里)。*③从。[例]正在五岳楼下来,撞见个诈奸不及的,把娘子拦住不肯放。——《水浒传》。
Hán Việt reading: tại
Grammar: Giới từ đứng trước danh từ/khối danh từ để chỉ địa điểm/thời gian. Động từ thì nhấn mạnh trạng thái tồn tại.
Example: 他在家。
Example pinyin: tā zài jiā 。
Tiếng Việt: Anh ấy ở nhà.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ở tại, đang tồn tại, đang thực hiện hành động
Hán Việt
Âm đọc Hán Việt
tại
Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt
Nghĩa phụ
English
At, in, or during; indicates existence or ongoing action.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
表示动作、情状所涉及的处所、时间、范围等。宜在今日。——《资治通鉴》
古地存放档案的机构。引申为地方。在什么地方处在什么地位说什么话);在堂(在屋里)
从。正在五岳楼下来,撞见个诈奸不及的,把娘子拦住不肯放。——《水浒传》
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!