Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 圣餐

Pinyin: shèng cān

Meanings: The Holy Communion in Christianity, a ritual of eating bread and drinking wine to remember Jesus Christ., Phép Thánh Thể trong Kitô giáo, nghi lễ ăn bánh và uống rượu để tưởng nhớ Chúa Jesus., ①传说耶稣受难前夕与门徒聚餐,以饼和酒象征自己的身体和血,分给他们吃。以后基督教新教的大多数教派都举行仪式,由教徒领食少量的饼和酒,以纪念耶稣。这种饼和酒叫做“圣餐”。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 21

Radicals: 又, 土, 食

Chinese meaning: ①传说耶稣受难前夕与门徒聚餐,以饼和酒象征自己的身体和血,分给他们吃。以后基督教新教的大多数教派都举行仪式,由教徒领食少量的饼和酒,以纪念耶稣。这种饼和酒叫做“圣餐”。

Grammar: Danh từ chỉ nghi lễ tôn giáo, thường đi kèm động từ liên quan đến hành động thực hiện nghi thức.

Example: 每个礼拜天,教徒们会参加圣餐仪式。

Example pinyin: měi gè lǐ bài tiān , jiào tú men huì cān jiā shèng cān yí shì 。

Tiếng Việt: Mỗi Chủ Nhật, tín đồ sẽ tham dự nghi lễ Thánh Thể.

圣餐
shèng cān
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phép Thánh Thể trong Kitô giáo, nghi lễ ăn bánh và uống rượu để tưởng nhớ Chúa Jesus.

The Holy Communion in Christianity, a ritual of eating bread and drinking wine to remember Jesus Christ.

传说耶稣受难前夕与门徒聚餐,以饼和酒象征自己的身体和血,分给他们吃。以后基督教新教的大多数教派都举行仪式,由教徒领食少量的饼和酒,以纪念耶稣。这种饼和酒叫做“圣餐”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...