Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 国计民生

Pinyin: guó jì mín shēng

Meanings: Quốc kế dân sinh - sự phát triển kinh tế và đời sống của đất nước và nhân dân, National economy and people’s livelihood., 国家经济和人民生活。[出处]《荀子·富国》“如是则上下俱富,交无所藏之,是国计之极也。”《左传·宣公十二年》民生在勤,勤则不匮。”[例]这几年她已深切了解,做官的人,对~,或者不甚措意,但于权贵的荣辱得失,十分敏感。——高阳《玉座珠帘》上册。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 22

Radicals: 囗, 玉, 十, 讠, 民, 生

Chinese meaning: 国家经济和人民生活。[出处]《荀子·富国》“如是则上下俱富,交无所藏之,是国计之极也。”《左传·宣公十二年》民生在勤,勤则不匮。”[例]这几年她已深切了解,做官的人,对~,或者不甚措意,但于权贵的荣辱得失,十分敏感。——高阳《玉座珠帘》上册。

Grammar: Là cụm từ cố định gồm bốn chữ, thường được sử dụng trong văn bản chính trị hoặc xã hội.

Example: 政策要关注国计民生。

Example pinyin: zhèng cè yào guān zhù guó jì mín shēng 。

Tiếng Việt: Chính sách cần quan tâm đến quốc kế dân sinh.

国计民生
guó jì mín shēng
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Quốc kế dân sinh - sự phát triển kinh tế và đời sống của đất nước và nhân dân

National economy and people’s livelihood.

国家经济和人民生活。[出处]《荀子·富国》“如是则上下俱富,交无所藏之,是国计之极也。”《左传·宣公十二年》民生在勤,勤则不匮。”[例]这几年她已深切了解,做官的人,对~,或者不甚措意,但于权贵的荣辱得失,十分敏感。——高阳《玉座珠帘》上册。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

国计民生 (guó jì mín shēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung