Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 困知勉行

Pinyin: kùn zhī miǎn xíng

Meanings: Overcoming difficulties to learn and practice diligently., Khắc phục khó khăn để học hỏi và thực hành., 困知遇困而求知;勉行尽力实行。在不断克服困难中求得知识,有了知识就勉力实行。[出处]《礼记·中庸》“或生而知之,或学而知之,或困而知之,及其知之一也。或安而行之,或利而行之,或勉强而行之,及其成功一也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 囗, 木, 口, 矢, 免, 力, 亍, 彳

Chinese meaning: 困知遇困而求知;勉行尽力实行。在不断克服困难中求得知识,有了知识就勉力实行。[出处]《礼记·中庸》“或生而知之,或学而知之,或困而知之,及其知之一也。或安而行之,或利而行之,或勉强而行之,及其成功一也。”

Grammar: Thành ngữ biểu đạt phẩm chất đạo đức cao, không phân chia cấu trúc.

Example: 他以困知勉行的精神完成了学业。

Example pinyin: tā yǐ kùn zhī miǎn xíng de jīng shén wán chéng le xué yè 。

Tiếng Việt: Anh ấy đã hoàn thành việc học bằng tinh thần khắc phục khó khăn để học hỏi và thực hành.

困知勉行
kùn zhī miǎn xíng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khắc phục khó khăn để học hỏi và thực hành.

Overcoming difficulties to learn and practice diligently.

困知遇困而求知;勉行尽力实行。在不断克服困难中求得知识,有了知识就勉力实行。[出处]《礼记·中庸》“或生而知之,或学而知之,或困而知之,及其知之一也。或安而行之,或利而行之,或勉强而行之,及其成功一也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

困知勉行 (kùn zhī miǎn xíng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung