Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 团花簇锦

Pinyin: tuán huā cù jǐn

Meanings: Describing breathtakingly beautiful scenery full of colors and flowers., Nói về cảnh đẹp rực rỡ, hoa mỹ, đầy màu sắc., 形容五彩缤纷,十分华丽。同花团锦簇”。[出处]清·俞万春《荡寇志》第一百三十回“当时围场三骑马,团花簇锦的斗了四十余合,不分胜负。”[例]在圣马克方场的钟楼上看,~似的东一块西一块在绿波里荡漾着。——朱自清《威尼斯》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 43

Radicals: 囗, 才, 化, 艹, 族, 竹, 帛, 钅

Chinese meaning: 形容五彩缤纷,十分华丽。同花团锦簇”。[出处]清·俞万春《荡寇志》第一百三十回“当时围场三骑马,团花簇锦的斗了四十余合,不分胜负。”[例]在圣马克方场的钟楼上看,~似的东一块西一块在绿波里荡漾着。——朱自清《威尼斯》。

Grammar: Thành ngữ cố định, sử dụng để miêu tả cảnh quan thiên nhiên hoặc không gian đẹp.

Example: 公园里团花簇锦,游人如织。

Example pinyin: gōng yuán lǐ tuán huā cù jǐn , yóu rén rú zhī 。

Tiếng Việt: Trong công viên, cảnh vật rực rỡ sắc màu, du khách đông đúc.

团花簇锦
tuán huā cù jǐn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nói về cảnh đẹp rực rỡ, hoa mỹ, đầy màu sắc.

Describing breathtakingly beautiful scenery full of colors and flowers.

形容五彩缤纷,十分华丽。同花团锦簇”。[出处]清·俞万春《荡寇志》第一百三十回“当时围场三骑马,团花簇锦的斗了四十余合,不分胜负。”[例]在圣马克方场的钟楼上看,~似的东一块西一块在绿波里荡漾着。——朱自清《威尼斯》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

团花簇锦 (tuán huā cù jǐn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung