Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 因材施教
Pinyin: yīn cái shī jiào
Meanings: To teach according to the abilities and talents of each student., Dạy học theo khả năng và tài năng của từng học sinh., 因根据;材资质;施施加;教教育。指针对学习的人的志趣、能力等具体情况进行不同的教育。[出处]《论语·为政》“子游问孝”、子夏问孝”朱熹集注引宋程颐曰子游能养而或失于敬,子夏能直义而或少温润之色,各因其材之高下与其所失而告之,故不同也。”[例]教师应当注意学生各方面的差异,以便~。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 33
Radicals: 囗, 大, 才, 木, 㐌, 方, 孝, 攵
Chinese meaning: 因根据;材资质;施施加;教教育。指针对学习的人的志趣、能力等具体情况进行不同的教育。[出处]《论语·为政》“子游问孝”、子夏问孝”朱熹集注引宋程颐曰子游能养而或失于敬,子夏能直义而或少温润之色,各因其材之高下与其所失而告之,故不同也。”[例]教师应当注意学生各方面的差异,以便~。
Grammar: Động từ, nhấn mạnh phương pháp giảng dạy cá nhân hóa.
Example: 优秀教师懂得因材施教,让每个学生都能发挥潜力。
Example pinyin: yōu xiù jiào shī dǒng de yīn cái shī jiào , ràng měi gè xué shēng dōu néng fā huī qián lì 。
Tiếng Việt: Giáo viên giỏi biết dạy học theo khả năng của từng học sinh, giúp mỗi em phát huy tiềm năng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dạy học theo khả năng và tài năng của từng học sinh.
Nghĩa phụ
English
To teach according to the abilities and talents of each student.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
因根据;材资质;施施加;教教育。指针对学习的人的志趣、能力等具体情况进行不同的教育。[出处]《论语·为政》“子游问孝”、子夏问孝”朱熹集注引宋程颐曰子游能养而或失于敬,子夏能直义而或少温润之色,各因其材之高下与其所失而告之,故不同也。”[例]教师应当注意学生各方面的差异,以便~。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế