Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 因循坐误

Pinyin: yīn xún zuò wù

Meanings: To make mistakes or miss opportunities due to sticking to old habits., Do duy trì thói quen cũ mà mắc sai lầm hoặc bỏ lỡ cơ hội., 因循迟延拖拉;坐误坐失。指情况有了变化,还照老一套办,因而耽误了事情。[出处]毛泽东《为动员一切力量争取抗战胜利而斗争》“否则,因循坐误,责有攸归;全国丧亡,嗟悔无及。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 34

Radicals: 囗, 大, 彳, 盾, 从, 土, 吴, 讠

Chinese meaning: 因循迟延拖拉;坐误坐失。指情况有了变化,还照老一套办,因而耽误了事情。[出处]毛泽东《为动员一切力量争取抗战胜利而斗争》“否则,因循坐误,责有攸归;全国丧亡,嗟悔无及。”

Grammar: Động từ, nhấn mạnh hậu quả tiêu cực từ sự bảo thủ.

Example: 公司因循坐误,错失了市场良机。

Example pinyin: gōng sī yīn xún zuò wù , cuò shī le shì chǎng liáng jī 。

Tiếng Việt: Công ty do duy trì lối mòn mà bỏ lỡ cơ hội tốt trên thị trường.

因循坐误
yīn xún zuò wù
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Do duy trì thói quen cũ mà mắc sai lầm hoặc bỏ lỡ cơ hội.

To make mistakes or miss opportunities due to sticking to old habits.

因循迟延拖拉;坐误坐失。指情况有了变化,还照老一套办,因而耽误了事情。[出处]毛泽东《为动员一切力量争取抗战胜利而斗争》“否则,因循坐误,责有攸归;全国丧亡,嗟悔无及。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...