Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 因小失大

Pinyin: yīn xiǎo shī dà

Meanings: To lose something big for the sake of small gains., Vì cái lợi nhỏ mà mất đi cái lợi lớn hơn., 为了小的利益,造成大的损失。[出处]清·黄小配《廿载繁华梦》“他却只是不理,只道他身在洋界,可以没事。不知查抄起来,反恐因小失大,他却如何懂得?”

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 17

Radicals: 囗, 大, 小, 丿, 夫, 一, 人

Chinese meaning: 为了小的利益,造成大的损失。[出处]清·黄小配《廿载繁华梦》“他却只是不理,只道他身在洋界,可以没事。不知查抄起来,反恐因小失大,他却如何懂得?”

Grammar: Động từ, mang tính thành ngữ, thường dùng để nhắc nhở về tầm nhìn chiến lược.

Example: 做生意不能因小失大,目光要长远。

Example pinyin: zuò shēng yì bù néng yīn xiǎo shī dà , mù guāng yào cháng yuǎn 。

Tiếng Việt: Làm ăn kinh doanh không nên vì lợi ích nhỏ mà mất đi lợi ích lớn hơn, tầm nhìn phải xa rộng.

因小失大
yīn xiǎo shī dà
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vì cái lợi nhỏ mà mất đi cái lợi lớn hơn.

To lose something big for the sake of small gains.

为了小的利益,造成大的损失。[出处]清·黄小配《廿载繁华梦》“他却只是不理,只道他身在洋界,可以没事。不知查抄起来,反恐因小失大,他却如何懂得?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

因小失大 (yīn xiǎo shī dà) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung