Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 因地制宜

Pinyin: yīn dì zhì yí

Meanings: Căn cứ vào đặc điểm địa phương để đưa ra biện pháp phù hợp., To adapt measures based on local conditions., 因依据;制制定;宜适当的措施。根据各地的具体情况,制定适宜的办法。[出处]汉·赵晔《吴越春秋·阖闾内传》“夫筑城郭,立仓库,因地制宜,岂有天气之数以威邻国者乎?”

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 28

Radicals: 囗, 大, 也, 土, 冂, 刂, 牛, 且, 宀

Chinese meaning: 因依据;制制定;宜适当的措施。根据各地的具体情况,制定适宜的办法。[出处]汉·赵晔《吴越春秋·阖闾内传》“夫筑城郭,立仓库,因地制宜,岂有天气之数以威邻国者乎?”

Grammar: Động từ, thường dùng trong bối cảnh lập kế hoạch hay chính sách linh hoạt.

Example: 农业发展需要因地制宜,不能一刀切。

Example pinyin: nóng yè fā zhǎn xū yào yīn dì zhì yí , bù néng yì dāo qiè 。

Tiếng Việt: Sự phát triển nông nghiệp cần phải căn cứ vào đặc điểm địa phương, không nên áp dụng đồng loạt một cách máy móc.

因地制宜
yīn dì zhì yí
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Căn cứ vào đặc điểm địa phương để đưa ra biện pháp phù hợp.

To adapt measures based on local conditions.

因依据;制制定;宜适当的措施。根据各地的具体情况,制定适宜的办法。[出处]汉·赵晔《吴越春秋·阖闾内传》“夫筑城郭,立仓库,因地制宜,岂有天气之数以威邻国者乎?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

因地制宜 (yīn dì zhì yí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung