Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 因噎废食
Pinyin: yīn yē fèi shí
Meanings: Vì một lần thất bại mà bỏ đi tất cả những gì đáng làm., To give up something worthwhile due to fear of minor setbacks., 原意是说,因为有人吃饭噎死了,就想让天下人都不吃饭,这太荒谬了。比喻要做的事情由于出了点小毛病或怕出问题就索性不去干。[出处]《吕氏春秋·荡兵》“夫有以噎死者,欲禁天下之食,悖。”[例]若是后人不问来由,一律的奉以为法,岂不~了么?——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第二十一回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 38
Radicals: 囗, 大, 口, 壹, 发, 广, 人, 良
Chinese meaning: 原意是说,因为有人吃饭噎死了,就想让天下人都不吃饭,这太荒谬了。比喻要做的事情由于出了点小毛病或怕出问题就索性不去干。[出处]《吕氏春秋·荡兵》“夫有以噎死者,欲禁天下之食,悖。”[例]若是后人不问来由,一律的奉以为法,岂不~了么?——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第二十一回。
Grammar: Động từ, có tính thành ngữ, thể hiện thái độ tiêu cực nếu sử dụng.
Example: 不要因为一次失败就因噎废食,要继续努力。
Example pinyin: bú yào yīn wèi yí cì shī bài jiù yīn yē fèi shí , yào jì xù nǔ lì 。
Tiếng Việt: Đừng vì một lần thất bại mà bỏ cuộc, hãy tiếp tục cố gắng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vì một lần thất bại mà bỏ đi tất cả những gì đáng làm.
Nghĩa phụ
English
To give up something worthwhile due to fear of minor setbacks.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原意是说,因为有人吃饭噎死了,就想让天下人都不吃饭,这太荒谬了。比喻要做的事情由于出了点小毛病或怕出问题就索性不去干。[出处]《吕氏春秋·荡兵》“夫有以噎死者,欲禁天下之食,悖。”[例]若是后人不问来由,一律的奉以为法,岂不~了么?——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第二十一回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế