Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 回船转舵

Pinyin: huí chuán zhuǎn duò

Meanings: Điều chỉnh hướng đi của tàu bằng cách quay bánh lái., Adjusting the ship’s direction by turning the rudder., 行船遇事的回原路。比喻掉转话头,缓和僵局。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》卷七那尤辰领借颜俊家本钱,平日奉承他的,见他有咈然不悦之意,即忙回船转舵道‘大官人莫要性急,且请坐下,细细商议’”。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 36

Radicals: 口, 囗, 舟, 专, 车, 它

Chinese meaning: 行船遇事的回原路。比喻掉转话头,缓和僵局。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》卷七那尤辰领借颜俊家本钱,平日奉承他的,见他有咈然不悦之意,即忙回船转舵道‘大官人莫要性急,且请坐下,细细商议’”。

Grammar: Động từ phức hợp, thường được sử dụng trong ngữ cảnh hàng hải.

Example: 遇到风浪,他们不得不回船转舵。

Example pinyin: yù dào fēng làng , tā men bù dé bù huí chuán zhuàn duò 。

Tiếng Việt: Gặp phải gió to sóng lớn, họ buộc phải điều chỉnh hướng tàu.

回船转舵
huí chuán zhuǎn duò
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Điều chỉnh hướng đi của tàu bằng cách quay bánh lái.

Adjusting the ship’s direction by turning the rudder.

行船遇事的回原路。比喻掉转话头,缓和僵局。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》卷七那尤辰领借颜俊家本钱,平日奉承他的,见他有咈然不悦之意,即忙回船转舵道‘大官人莫要性急,且请坐下,细细商议’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

回船转舵 (huí chuán zhuǎn duò) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung