Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 回生起死

Pinyin: huí shēng qǐ sǐ

Meanings: Cứu sống người đã gần chết, làm cho hồi sinh., To revive someone from near death., 起死回生。形容医道高明,能把垂死的人求活。也用以形容挽回了看来没有希望的事物。[出处]明·施耐庵《水浒传》第七十回“回生起死妙难言,拯惫扶危更多益。”[例]转败成功,伊谁之力;~,实尔之由。——清·李渔《奈何天·闹封》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 口, 囗, 生, 巳, 走, 匕, 歹

Chinese meaning: 起死回生。形容医道高明,能把垂死的人求活。也用以形容挽回了看来没有希望的事物。[出处]明·施耐庵《水浒传》第七十回“回生起死妙难言,拯惫扶危更多益。”[例]转败成功,伊谁之力;~,实尔之由。——清·李渔《奈何天·闹封》。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, thường sử dụng trong các tình huống liên quan đến cứu chữa.

Example: 名医回生起死,挽救了病人的生命。

Example pinyin: míng yī huí shēng qǐ sǐ , wǎn jiù le bìng rén de shēng mìng 。

Tiếng Việt: Danh y cứu sống người bệnh từ cõi chết, cứu được mạng sống của họ.

回生起死
huí shēng qǐ sǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cứu sống người đã gần chết, làm cho hồi sinh.

To revive someone from near death.

起死回生。形容医道高明,能把垂死的人求活。也用以形容挽回了看来没有希望的事物。[出处]明·施耐庵《水浒传》第七十回“回生起死妙难言,拯惫扶危更多益。”[例]转败成功,伊谁之力;~,实尔之由。——清·李渔《奈何天·闹封》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

回生起死 (huí shēng qǐ sǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung