Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 四马攒蹄

Pinyin: sì mǎ cuán tí

Meanings: Chỉ sự sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp (ngựa xếp lại gọn gàng như móng ngựa), Neatly arranged (horses' hooves are gathered neatly together), 指两手两脚被捆在一起。[出处]明·吴承恩《西游记》第七十五回“叫‘小的们,拿绳来!’众头目即取绳索。三怪把行者扳翻倒,四马攒蹄捆住,揭起衣裳看时,足足是个弼马温。”[例]父女二人便把灯来照看,一齐动手,把那衙内同孙高、薛宝都洗剥了上盖衣服,连那两个亲随,都~,紧紧的捆了。——清·俞万春《荡寇志》第七十四回。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 43

Radicals: 儿, 囗, 一, 扌, 赞, 帝, 𧾷

Chinese meaning: 指两手两脚被捆在一起。[出处]明·吴承恩《西游记》第七十五回“叫‘小的们,拿绳来!’众头目即取绳索。三怪把行者扳翻倒,四马攒蹄捆住,揭起衣裳看时,足足是个弼马温。”[例]父女二人便把灯来照看,一齐动手,把那衙内同孙高、薛宝都洗剥了上盖衣服,连那两个亲随,都~,紧紧的捆了。——清·俞万春《荡寇志》第七十四回。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang nghĩa bóng để nói về sự gọn gàng, ngăn nắp. Thường đứng sau động từ '收拾' (sắp xếp).

Example: 他把东西收拾得四马攒蹄。

Example pinyin: tā bǎ dōng xī shōu shí dé sì mǎ cuán tí 。

Tiếng Việt: Anh ấy đã sắp xếp đồ đạc một cách gọn gàng.

四马攒蹄
sì mǎ cuán tí
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ sự sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp (ngựa xếp lại gọn gàng như móng ngựa)

Neatly arranged (horses' hooves are gathered neatly together)

指两手两脚被捆在一起。[出处]明·吴承恩《西游记》第七十五回“叫‘小的们,拿绳来!’众头目即取绳索。三怪把行者扳翻倒,四马攒蹄捆住,揭起衣裳看时,足足是个弼马温。”[例]父女二人便把灯来照看,一齐动手,把那衙内同孙高、薛宝都洗剥了上盖衣服,连那两个亲随,都~,紧紧的捆了。——清·俞万春《荡寇志》第七十四回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...