Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 四时八节

Pinyin: sì shí bā jié

Meanings: Important festivals and events throughout the four seasons., Các ngày lễ và sự kiện quan trọng trong bốn mùa., 四时指春夏秋冬四季;八节指立春、春分、立夏、夏至、立秋、秋分、立冬、冬至。泛指一年四季中各节气。[出处]唐·马总《意林》卷一引《隋巢子》鬼神为四时八节以纪育人。”唐·杜甫《短歌行赠四兄》诗四时八节还拘礼,女拜弟妻男拜弟。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 19

Radicals: 儿, 囗, 寸, 日, 八, 丨, 艹, 𠃌

Chinese meaning: 四时指春夏秋冬四季;八节指立春、春分、立夏、夏至、立秋、秋分、立冬、冬至。泛指一年四季中各节气。[出处]唐·马总《意林》卷一引《隋巢子》鬼神为四时八节以纪育人。”唐·杜甫《短歌行赠四兄》诗四时八节还拘礼,女拜弟妻男拜弟。”

Grammar: Thành ngữ, cấu trúc mô tả sự kiện thời gian trong nông nghiệp cổ đại.

Example: 古人根据四时八节安排农事活动。

Example pinyin: gǔ rén gēn jù sì shí bā jié ān pái nóng shì huó dòng 。

Tiếng Việt: Người xưa căn cứ vào tứ thời bát tiết để sắp xếp hoạt động nông nghiệp.

四时八节
sì shí bā jié
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Các ngày lễ và sự kiện quan trọng trong bốn mùa.

Important festivals and events throughout the four seasons.

四时指春夏秋冬四季;八节指立春、春分、立夏、夏至、立秋、秋分、立冬、冬至。泛指一年四季中各节气。[出处]唐·马总《意林》卷一引《隋巢子》鬼神为四时八节以纪育人。”唐·杜甫《短歌行赠四兄》诗四时八节还拘礼,女拜弟妻男拜弟。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

四时八节 (sì shí bā jié) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung