Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 四分五裂

Pinyin: sì fēn wǔ liè

Meanings: Rạn nứt, chia năm xẻ bảy, chỉ tình trạng tan vỡ hoàn toàn., Shattered into pieces; describes a state of complete disintegration., 形容不完整,不集中,不团结,不统一。[出处]《战国策·魏策一》“张仪为秦连横说魏王曰‘魏南与楚而不与齐,则齐攻其东;东与齐而不与赵,则赵攻其北;不合于韩,是韩攻其西;不亲于楚,则楚攻其南此所谓四分五裂之道也。’”[例]故其端起于大夫士之怙私,而其祸可至于亡国灭种,~,而不可收拾。——严复《论世变之亟》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 儿, 囗, 八, 刀, 一, 列, 衣

Chinese meaning: 形容不完整,不集中,不团结,不统一。[出处]《战国策·魏策一》“张仪为秦连横说魏王曰‘魏南与楚而不与齐,则齐攻其东;东与齐而不与赵,则赵攻其北;不合于韩,是韩攻其西;不亲于楚,则楚攻其南此所谓四分五裂之道也。’”[例]故其端起于大夫士之怙私,而其祸可至于亡国灭种,~,而不可收拾。——严复《论世变之亟》。

Grammar: Thành ngữ này thường đi kèm với các từ liên quan đến tình huống tan vỡ, ly tán.

Example: 公司因为内部矛盾而四分五裂。

Example pinyin: gōng sī yīn wèi nèi bù máo dùn ér sì fēn wǔ liè 。

Tiếng Việt: Công ty vì mâu thuẫn nội bộ mà tan vỡ hoàn toàn.

四分五裂
sì fēn wǔ liè
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rạn nứt, chia năm xẻ bảy, chỉ tình trạng tan vỡ hoàn toàn.

Shattered into pieces; describes a state of complete disintegration.

形容不完整,不集中,不团结,不统一。[出处]《战国策·魏策一》“张仪为秦连横说魏王曰‘魏南与楚而不与齐,则齐攻其东;东与齐而不与赵,则赵攻其北;不合于韩,是韩攻其西;不亲于楚,则楚攻其南此所谓四分五裂之道也。’”[例]故其端起于大夫士之怙私,而其祸可至于亡国灭种,~,而不可收拾。——严复《论世变之亟》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...